Sáng tác Kiyohara no Fukayabu

Một trong những bài thơ của ông được đánh số 36 trong tập thơ nổi tiếng Ogura Hyakunin Isshu do Fujiwara no Teika biên tập:

Nguyên văn:Phiên âm:Dịch thơ:[1] Diễn ý:
夏の夜は

まだ宵ながら

明けぬるを

雲のいづこに

月やよるらむ

Natsu no yo wa

Mada yoi nagara

Ake nuru wo

Kumo no izuko ni

Tsuki yadoru ramu (ran)

Đêm hè ngắn, còn tối,

Ngày rạng có ai hay!Thương trăng chưa lặn kịp,Chắc vội núp ven mây.

(ngũ ngôn)

Đêm hè, trời sáng rồi sao,Trăng kia núp đám mây nào, hỡi trăng?

(lục bát)

Đêm mùa hạ ngắn, thấy trời còn tối đó,

Thế mà ngày đã rạng lúc nào không hay.

Không biết con trăng xinh xắn chưa đi kịp về hướng tây,

Đang nấp ở sau đám mây nào ấy nhỉ?

Xuất xứ

Kokin Wakashū (, Cổ Kim Tập?), thơ mùa Hạ, bài 166.

Hoàn cảnh sáng tác

Lời bàn trong Kokin Wakashū cho biết đây là bài thơ vịnh buổi sáng mùa hạ (các tháng 4, 5, 6 Âm Lịch) và được ứng khẩu trên một chiếu tiệc.

Đề tài

Thấy đêm mùa hạ ngắn mà tiếc cho mình hết được trông trăng.

Đêm mùa hạ thật ngắn, ngày sáng nhanh nên con trăng không kịp lặn về hướng tây, chắc nó còn đang quanh quẩn đâu đây sau mấy đám mây trên bầu trời. Chính ra, vì trời sáng nên góc cạnh của vầng trăng đã nhạt nhòa, không nhìn thấy được, cho nên tác giả mới có ý nghĩ ngộ nghĩnh như thế.

Điều này cho thấy nhà thơ đã ngắm vầng trăng, đánh bạn với nó suốt đêm và chứng tỏ ông rất yêu trăng.

Thủ pháp nhân cách hóa xem trăng như người ở trọ (宿る yadoru: ngụ, trọ) đã được dùng trong bài. Trợ động từ ramu (ran) với nghĩa “đang làm gì bây giờ nhỉ” nhằm ước định một việc gì xảy ra ngoài tầm mắt.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kiyohara no Fukayabu http://www.sacred-texts.com/shi/hvj/index.htm http://chimviet.free.fr/vannhat/namtran/Wakatramnh... http://chimviet.free.fr/vannhat/namtran/Wakatramnh... https://id.loc.gov/authorities/names/n81112628 https://d-nb.info/gnd/1102973637 https://web.archive.org/web/20161122155220/http://... https://web.archive.org/web/20161222195229/http://... https://viaf.org/viaf/75180023 https://www.wikidata.org/wiki/Q1379947#identifiers https://www.worldcat.org/identities/lccn-n81112628